Âm Pinyin: jī ㄐㄧÂm Nôm: ke, kêÂm Nhật (onyomi): ケイ (kei)Âm Nhật (kunyomi): にわとり (niwatori), とり (tori)Âm Hàn: 계Âm Quảng Đông: gai1
• Chinh nhân tảo hành - 征人早行 (Dương Thận)• Đáp vương thập nhị hàn dạ độc chước hữu hoài - 答王十二寒夜獨酌有懷 (Lý Bạch)• Giang xóm tức sự - 江村即事 (Trần quang Triều)• ký Ân Hiệp cơ chế - 寄殷協律 (Bạch Cư Dị)• Mai vũ - 梅雨 (Liễu Tông Nguyên)• Phong (II) - 風 (Lý thương Ẩn)• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)• Thập ngũ nhật dạ ngự tiền slogan thướng ca từ bỏ kỳ 1 - 十五日夜御前口號上歌詞其一 (Trương Duyệt)• Thư đường ẩm ký dạ phục yêu Lý thượng thư há mã, nguyệt hạ phú tốt cú - 書堂飲既夜復邀李尚書下馬月下賦絕句 (Đỗ Phủ)• Vũ trung dữ Lý tiên sinh kỳ thuỳ câu tiên hậu tương thất nhân tác điệp vận - 雨中與李先生期垂鉤先後相失因作疊韻 (Ôn Đình Quân)
1. (Danh) nhỏ gà. ◎Như: “mẫu kê” 母雞 con kê mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thâm vật mật toán thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ độc nhất nhân” 深圖密算勝夫君, 應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) Mưu tính ác nghiệp hơn chồng, Đúng là "gà mái gáy sáng" bậc nhất.2. (Danh) § coi “kê gian” 雞姦.
Bạn đang xem: Chữ kê trong tiếng hán
① con gà.② Dâm hiếp đàn ông hotline là kê gian 雞姦. Nguyễn Du 阮攸: Thâm trang bị mật toán chiến thắng phu quân, Ưng thị thần kê đệ nhất nhân 深圖密算勝夫君,應是晨雞第一人 (Vương Thị tượng 王氏像) mưu tính hiểm sâu hơn chồng, chính xác là gà mái gáy sáng bậc nhất.
Xem thêm: Trung Quốc Xin Lỗi Việt Nam, Hlv Trung Quốc Xin Lỗi Vì Thua Tuyển Việt Nam
① (Con) gà: 母雞 con gà mái; 錦雞 gà gô; 火雞 gà tây; ②【雞䰽】kê gian
Con gà. Hàn Thi nước ngoài Truyện: Gà bao gồm 5 đức tính: Có ăn uống thì call nhau là nhân, có chí phấn đấu hăng hái gọi là dũng, đêm gáy đúng hotline là tín, chân gồm cựa fe là võ, đầu bao gồm mào đỏ là văn. Nhân, dũng, tín, võ, văn có đủ ( lục súc tranh công ).
cát kê 割雞 • cat kê im dụng ngưu đao 割雞焉用牛刀 • cẩm kê 錦雞 • châu kê 珠雞 • chỉ kê mạ cẩu 指雞罵狗 • chỉ kê mạ khuyển 指雞罵犬 • côn kê 鵾雞 • côn kê 鶤雞 • dã kê 野雞 • đấu kê 鬬雞 • điền kê 田雞 • hạt kê 鶡雞 • kê phân bì 雞皮 • kê cân 雞筋 • kê cốt 雞骨 • kê đầu 雞頭 • kê đầu nhục 雞頭肉 • kê gian 雞奸 • kê gian 雞姦 • kê manh 雞盲 • kê minh 雞鳴 • kê nhãn 雞眼 • kê quan lại 雞冠 • kê trọng tâm 雞心 • kê tử 雞子 • mẫu kê 母雞 • ô cốt kê 烏骨雞 • quân kê 軍雞 • sa kê 莎雞 • ngay cạnh kê thủ noãn 殺雞取卵 • đánh kê 山雞 • thuỷ kê tử 水雞子